Tiếng anh y khoa hệ Hô hấp

7 ngày học Tiếng anh y khoa Hệ Hô Hấp

Ngày thứ nhất (First day):

Hãy làm quen:

  • 10 từ ngữ chuyên khoa (Let’s learn 10 terms of specialities).
  • 10 từ ngữ bác sĩ chuyên khoa (Let’s learn 10 terms of specialist).
  • 4 hậu tố chỉ chuyên khoa (let’s learn 4 suffixes associated with a medical speciality).
  • 4 hậu tố chỉ bác sĩ chuyên khoa (Let’s learn 4 suffixes associated with a specialist).
  • Cấu trúc dùng để giới thiệu nghề nghiệp và chuyên khoa (The introduction of medical specialities.)
10 từ ngữ chuyên khoa (10 terms of specialities)

1. Laryngology. 2.Rhinology. 3. Pulmonology.4. Radiology. 5. Ophthalmology. 6. Obstetrics. 7. Orthop(a)edics. 8. P(a)ediatrics. 9. Geriatrics. 10. Psychiatry.

1. Laryngology: Khoa họng/thanh quản học
2. Rhinology: Khoa mũi
3. Pulmonology: Khoa phổi
4. Radiology: Khoa X quang
5. Ophthalmology: Khoa mắt
– 5 ví dụ về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -logy có nghĩa là “sự nghiên cứu” (the study of).
– Các gốc từ (roots) “laryn(o)-” có nghĩa là thanh quản, “rhyn(o)-”: mũi, “pulmon(o)-”: phổi, “radi(o)-”: bức xạ, “ophthalm(o)-”: mắt.
6. Obstetrics: Sản khoa
7. Orthop(a)edics: Khoa chỉnh hình
– 2 ví dụ về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -ics có nghĩa là “việc thực hành một chuyên khoa” (the practice of a medical speciality).
– Các gốc từ (roots) “obstetr(o)-” có nghĩa là “sản khoa”, “orthop(a)ed(o)-” gồm 1 tiền tố “ortho-”có nghĩa là “thẳng” + gốc từ “p(a)ed-”: trẻ con.
8. P(a)ediatrics: Nhi khoa
9. Geriatrics: Lão khoa
10. Psychiatry: Khoa tâm thần
– 2 ví dụ về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -iatrics
– 1 ví dụ về từ ngữ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -iatry. -iatrics và -iatry có nghĩa là “việc thực hành một chuyên khoa” (the practice of a medical speciality)
– Các gốc từ (roots) “p(a)ed-” có nghĩa là “trẻ con”, “ger(on)-” “người già”, “psych(o)-” (tâm thần)

10 từ ngữ bác sĩ chuyên khoa (10 terms of specialists)

1. Laryngologist: bác sĩ chuyên khoa thanh quản
2. Rhinologist: bác sĩ chuyên khoa mũi
3. Pulmonologist: bác sĩ chuyên khoa phổi
4. Radiologist: bác sĩ X quang
5. Ophthalmologist: bác sĩ mắt
6. Obstetrician: bác sĩ sản khoa
7. Orthop(a)edist: bác sĩ chỉnh hình
8. P(a)ediatrician: bác sĩ nhi khoa
9. Geriatrist: bác sĩ lão khoa
10. Psychiatrist: bác sĩ tâm thần
– 5 ví dụ về từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -logist
– 2 ví dụ về từ ngữ chỉ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -(ic)ian
– 1 ví dụ về từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -ist
– 2 ví dụ về từ ngữ chỉ bác sĩ chuyên khoa tận cùng bằng hậu tố -iatrist