Các Thuật Ngữ Y Khoa Cơ Bản
Nguyễn Phước Vĩnh Cố & Nhóm cộng sự
Mục lục:
- Bác sĩ
- Bác sĩ chuyên khoa
- Các chuyên gia ngành y tế tương cận
- Các chuyên khoa
- Bệnh viện
- Phòng/ban trong bệnh viện
- Các từ ngữ chỉ các bộ phận trên cơ thể người
- Các từ ngữ chỉ cơ quan ở bụng
- Các gốc từ chỉ bộ phận trên cơ thể người
- Bằng cấp y khoa
-
Bác sĩ
- Attending doctor: bác sĩ điều trị
- Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn. đn. consultant
- Duty doctor: bác sĩ trực. đn. doctor on duty
- Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu
- ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng
- Family doctor: bác sĩ gia đình
- Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y đn. herbalist
- Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa
- Consultant: bác sĩ tham vấn; bác sĩ hội chẩn. đn. consulting doctor
- Consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim. đn. consultant cardiologist
- Practitioner: người hành nghề y tế
- Medical practitioner: bác sĩ (Anh)
- General practitioner: bác sĩ đa khoa
- Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu đn. acupuncturist
- Specialist: bác sĩ chuyên khoa
- Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình
- Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim. đn. cardiac/heart specialist
- Eye/heart/cancer specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt/chuyên khoa tim/chuyên khoa ung thư
- Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh. đn. reproductive endocrinologist
- Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây
- Surgeon: bác sĩ khoa ngoại
- Oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt
- Neurosurgeon: bác sĩ ngoại thần kinh
- Thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực
- Analyst (Mỹ): bác sĩ chuyên khoa tâm thần. đn. shrink
- Medical examiner: bác sĩ pháp y
- Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
- Internist: bác sĩ khoa nội. đn. Physician
- Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn. đn. charlatan
- Vet/veterinarian: bác sĩ thú y
Lưu ý: – Tính từ (medical, herbal…)/danh từ (eye/heart…) + doctor/specialist/surgeon/practitioner.
A specialist/consultant in + danh từ (cardiology/heart…).
-
Bác sĩ chuyên khoa
- Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng
- Andrologist: bác sĩ nam khoa
- An(a)esthesiologist: bác sĩ gây mê
- Cardiologist: bác sĩ tim mạch
- Dermatologist: bác sĩ da liễu
- Endocrinologist: bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor
- Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học
- Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
- Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa
- H(a)ematologist: bác sĩ huyết học
- Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan
- Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch
- Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận
- Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh
- Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư
- Ophthalmologist: bác sĩ mắt. đn. oculist
- Orthopedist: bác sĩ ngoại chỉnh hình
- Otorhinolaryngologist/otolaryngologist: bác sĩ tai mũi họng. đn. ENT doctor/specialist
- Pathologist: bác sĩ bệnh lý học
- Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng
- Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần
- Radiologist: bác sĩ X-quang
- Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp
- Traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương
- Obstetrician: bác sĩ sản khoa
- Paeditrician: bác sĩ nhi khoa
Lưu ý: – Tên của bác sĩ chuyên khoa thường tận cùng bằng hậu tố sau:
-logist
-ian
-iatrist
-ist
-logy > -logist. Ví dụ, cardiology > cardiologist
-ics > -ician. Ví dụ, obstetrics > obstetrician
-iatry > -iatrist. Ví dụ, psychiatry > psychiatrist
-
Các chuyên gia ngành y tế tương cận
- Physiotherapist: chuyên gia vật lý trị liệu
- Occupational therapist: chuyên gia liệu pháp lao động
- Chiropodist/podatrist: chuyên gia chân học
- Chiropractor: chuyên gia nắn bóp cột sống
- Orthotist: chuyên viên chỉnh hình
- Osteopath: chuyên viên nắn xương
- Prosthetist: chuyên viên phục hình
- Optician: người làm kiếng đeo mắt cho khách hàng
- Optometrist: người đo thị lực và lựa chọn kính cho khách hàng
- Technician: kỹ thuật viên
- Laboratory technician: kỹ thuật viên phòng xét nghiệm
- X-ray technician: kỹ thuật viên X-quang
- Ambulance technician: nhân viên cứu thương
-
Các chuyên khoa
- Surgery: ngoại khoa
- Internal medicine: nội khoa
- Neurosurgery: ngoại thần kinh
- Plastic surgery: phẫu thuật tạo hình
- Orthopedic surgery: ngoại chỉnh hình. đn. orthopedics
- Thoracic surgery: ngoại lồng ngực
- Nuclear medicine: y học hạt nhân
- Preventative/preventive medicine: y học dự phòng
- Allergy: dị ứng học
- An(a)esthesiology: chuyên khoa gây mê
- Andrology: nam khoa
- Cardiology: khoa tim
- Dermatology: chuyên khoa da liễu
- Dietetics (and nutrition): khoa dinh dưỡng
- Endocrinology: khoa nội tiết
- Epidemiology: khoa dịch tễ học
- Gastroenterology: khoa tiêu hóa
- Geriatrics: lão khoa. đn. gerontology
- Gyn(a)ecology: phụ khoa
- H(a)ematology: khoa huyết học
- Immunology: miễn dịch học
- Nephrology: thận học
- Neurology: khoa thần kinh
- Odontology: khoa răng
- Oncology: ung thư học
- Ophthalmology: khoa mắt
- Orthop(a)edics: khoa chỉnh hình
- Traumatology: khoa chấn thương
- Urology: niệu khoa
- Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
- Inpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
Lưu ý: – Tên các chuyên khoa thường tận cùng bằng những hậu tố sau:
-logy
-iatry
-iatrics
-ics
-
Bệnh viện
- Hospital: bệnh viện
- Cottage hospital: bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện
- Field hospital: bệnh viên dã chiến
- General hospital: bệnh viên đa khoa
- Mental/psychiatric hospital: bệnh viện tâm thần
- Nursing home: nhà dưỡng lão
- Orthop(a)edic hospital: bệnh viện chỉnh hình
-
Phòng/ban trong bệnh viện
- Accident and Emergency Department (A&E): khoa tai nạn và cấp cứu. đn. casualty
- Admission office: phòng tiếp nhận bệnh nhân
- Admissions and discharge office: phòng tiếp nhận bệnh nhân và làm thủ tục ra viện
- Blood bank: ngân hàng máu
- Canteen: phòng/ nhà ăn, căn tin
- Cashier’s: quầy thu tiền
- Central sterile supply/services department (CSSD): phòng/đơn vị diệt khuẩn/tiệt trùng
- Coronary care unit (CCU): đơn vị chăm sóc mạch vành
- Consulting room: phòng khám. đn. exam(ination) room
- Day surgery/operation unit: đơn vị phẫu thuật trong ngày
- Diagnostic imaging/X-ray department: khoa chẩn đoán hình ảnh
- Delivery room: phòng sinh
- Dispensary: phòng phát thuốc. đn. pharmacy
- Emergency ward/room: phòng cấp cứu
- High dependency unit (HDU): đơn vị phụ thuộc cao
- Housekeeping: phòng tạp vụ
- Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú
- Intensive care unit (ICU): đơn vị chăm sóc tăng cường
- Isolation ward/room: phòng cách ly
- Laboratory: phòng xét nghiệm
- Labour ward: khu sản phụ
- Medical records department: phòng lưu trữ bệnh án/ hồ sơ bệnh lý
- Mortuary: nhà vĩnh biệt/nhà xác
- Nursery: phòng trẻ sơ sinh
- Nutrition and dietetics: khoa dinh dưỡng
- On-call room: phòng trực
- Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú
- Operating room/theatre: phòng mổ
- Pharmacy: hiệu thuốc, quầy bán thuốc. đn. drugstore (Mỹ)
- Sickroom: buồng bệnh
- Specimen collecting room: buồng/phòng thu nhận bệnh phẩm
- Waiting room: phòng đợi
Lưu ý:
– Operations room: phòng tác chiến (quân sự)
– Operating room: phòng mổ
7. Các từ ngữ chỉ các bộ phận trên cơ thể người (parts of the body)
- Jaw : hàm (mandible)
- Neck: cổ
- Shoulder: vai
- Armpit: nách (axilla)
- Upper arm: cánh tay trên
- Elbow: cùi tay
- Back: lưng
- Buttock: mông
- Wrist: cổ tay
- Thigh: đùi
- Calf: bắp chân
- Leg: chân
- Chest: ngực (thorax)
- Breast: vú
- Stomach: dạ dày (abdomen)
- Navel: rốn (umbilicus)
- Hip: hông
- Groin: bẹn
- Knee: đầu gối
Lưu ý: – Các bác sĩ thường sử dụng tiếng Anh thông thường để chỉ các bộ phận trên cơ thể người; tuy nhiên, khi cần dùng các tính từ chỉ bộ phận trên cơ thể người, họ dùng các tính từ có nguồn gốc La-tin/Hy lạp. Ví dụ, ta có thể nói “disease of the liver” hoặc “hepatic disease”, “heart attack” hoặc “cardiac attack”…
8. Các từ ngữ chỉ các cơ quan ở bụng (abdominal organs)
- Pancreas: tụy tạng
- Duodenum: tá tràng
- Gall bladder: túi mật
- Liver: gan
- Kidney: thận
- Spleen: lá lách
- Stomach: dạ dày
9. Các gốc từ (word roots) chỉ các bộ phận trên cơ thể người
- Brachi- (arm): cánh tay
- Somat-, corpor- (body): cơ thể
- Mast-, mamm- (breast): vú
- Bucca- (cheek): má
- Thorac-, steth-, pect- (chest): ngực
- Ot-, aur- (ear): tai
- Ophthalm-, ocul- (eye): mắt
- Faci- (face): mặt
- Dactyl- (finger): ngón tay
- Pod-, ped- (foot): chân
- Cheir-, man- (hand): tay
- Cephal-, capit- (head): đầu
- Stom(at)-, or- (mouth): miệng
- Trachel-, cervic- (neck): cổ
- Rhin-, nas- (nose): mũi
- Carp- (wrist): cổ tay
-
Bằng cấp y khoa
- Bachcelor: Cử nhân
- Bachelor of Medicine: Cử nhân y khoa
- Bachelor of Medical Sciences: Cử nhân khoa học y tế
- Bachelor of Public Health: Cử nhân y tế cộng đồng
- Bachelor of Surgery: Cử nhân phẫu thuật
- Doctor of Medicine: Tiến sĩ y khoa
Nguồn: nguyenphuocvinhco.com
Leave a Comment