Sơ lược giải phẫu lợi răng, vùng quanh răng:
1. Lợi (nướu)
Lợi là phần tiếp tục của niêm mạc miệng tới bao phủ xương ổ răng và cổ răng. Lợi là một phần trong các thành phần của tổ chức quanh răng.
– Giới hạn của lợi:
+ Phía trên cổ răng bởi viền lợi
+ Phía dưới, phí chân răng bởi ranh giới giữa lợi và niêm mạc miệng.
– Màu sắc lợi màu hồng nhạt hoặc màu xanh lơ tùy thuộc số lượng sắc tố và sừng hóa.
+ Bình thường nhú lợi, đường viền lợi có bờ sắc, bám chắc vào kẽ xương ổ răng và hai răng. Trên bề mặt không có tổn thương: Bầm dập, loét, tụ huyết, không có cao răng bám vào.
2. Vùng quanh răng:
Bao gồm lợi, dây chằng quanh răng, xương răng và xương ổ răng, xen kẽ là tổ chức liên kết, mạch máu (mao mạch), thần kinh và bạch huyết.
Bình thường răng được cắm chặt vào xương ổ răng nhờ các tổ chức quanh răng trên.
Nguyên nhân viêm lợi và viêm quanh răng:
– Yếu tố hóa học: Như chất hàn, nhựa làm hàm giả, nhiễm độc chì, thủy ngân…
– Yếu tố vật lý: Như nhiệt độ, sang chấn…
– Yếu tố vi khuẩn: Mảng bám răng (chiếm 90-95%), độc tố vi khuẩn.
* Các yếu tố nguy cơ:
– Tuổi: người lớn bị viêm quanh răng nhiều hơn trẻ em.
– Giới: Nam bị viêm quanh răng nhiều hơn nữ.
– Kinh tế – xã hội: Các nước kém phát triển viêm quanh răng có tỷ lệ cao hơn.
– Di truyền: Bất thường, khiếm khuyết gen .
– Hiệu ứng VSV: Vai trò của vi khuẩn đặc hiệu.
– Hút thuốc lá: Viêm quanh răng nhiều hơn.
– Một số bệnh toàn thân: Đái tháo đường, còi xương, suy dinh dưỡng, stress.
Phân biệt viêm lợi và viêm quanh răng
Viêm lợi là viêm khu trú ở lợi chưa ảnh hưởng tới dây chằng và xương ổ răng, bệnh có tính hoàn nguyên
Viêm quanh răng là bệnh viêm nhiễm mô nâng đỡ răng do một số vi khuẩn đặc hiệu, dẫn đến sự phá hủy dây chằng quanh răng, xương ổ răng, thành lập túi quanh răng, tụt lợi.
>>> Xem thêm: Phân biệt viêm quanh răng và viêm quanh cuống răng
Triệu chứng | Viêm lợi | Viêm quanh răng |
Lợi nề, đỏ | + | + |
Thay đổi kích thước lợi | + | + |
Lợi chảy máu tự nhiên hoặc chảy máu khi thăm khám | + | + |
Túi lợi bệnh lý | – | + |
Răng lung lay | – | + |
Mất bám dính quanh răng | – | + |
Tiêu xương ổ răng | – | + |
Leave a Comment