Quyết định 3449/QĐ-BYT ngày 07/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tạo hình-thẩm mỹ
Bao gồm 223 quy trình kỹ thuật Phẫu thuật Tạo hình thẩm mỹ
DANH SÁCH
223 QUY TRÌNH KỸ THUẬT PHẪU THUẬT TẠO HÌNH – THẨM MỸ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3449/QĐ-BYT ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | TÊN QUY TRÌNH KỸ THUẬT |
1. | Kỹ thuật Cắt lọc – khâu vết thương da đầu mang tóc |
2. | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ |
3. | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cận |
4. | Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tự do |
5. | Phẫu thuật điều trị lột da đầu bán phần |
6. | Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu |
7. | Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên |
8. | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu dưới 2cm |
9. | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư da vùng da đầu từ 2cm trở lên |
10. | Kỹ thuật Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da mỏng |
11. | Kỹ thuật Tạo hình khuyết da đầu bằng ghép da dày |
12. | Phẫu thuật tạo vạt da lân cận che phủ các khuyết da đầu |
13. | Phẫu thuật tạo vạt da tự do che phủ các khuyết da đầu |
14. | Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương có cuống nuôi |
15. | Phẫu thuật tạo hình che phủ khuyết phức hợp vùng đầu bằng vạt da cân xương tự do |
16. | Phẫu thuật đặt túi giãn da vùng da đầu |
17. | Kỹ thuật bơm túi giãn da vùng da đầu |
18. | Phẫu thuật tạo vạt giãn da vùng da đầu |
19. | Phẫu thuật giãn da cấp tính vùng da đầu |
20. | Phẫu thuật ghép mỡ trung bì vùng trán |
21. | Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng sụn tự thân |
22. | Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng xương tự thân |
23. | Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo |
24. | Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman vùng trán |
25. | Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương |
26. | Phẫu thuật lấy mảnh xương sọ hoại tử |
27. | Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu |
28. | Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tại chỗ |
29. | Phẫu thuật tạo hình môi toàn bộ bằng vạt tự do |
30. | Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt tại chỗ |
31. | Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt lân cận |
32. | Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt từ xa |
33. | Phẫu thuật tạo hình môi kết hợp các bộ phận xung quanh bằng kỹ thuật vi phẫu |
34. | Phẫu thuật chỉnh sửa lệch miệng do liệt thần kinh VII |
35. | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII (đoạn ngoài sọ) |
36. | Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt |
37. | Phẫu thuật khâu vết thương ống tuyến nước bọt |
38. | Phẫu thuật khâu vết thương thần kinh |
39. | Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu |
40. | Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hỏa khí |
41. | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 7 |
42. | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt số 8 |
43. | Phẫu thuật tạo hình khe hở sọ mặt 2 bên |
44. | Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng ghép mỡ coleman |
45. | Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng ghép mỡ coleman |
46. | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ |
47. | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận |
48. | Phẫu thuật Ghép da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 |
49. | Phẫu thuật Ghép da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2 |
50. | Phẫu thuật Cắt u máu vùng đầu mặt cổ |
51. | Phẫu thuật Cắt dị dạng bạch mạch đầu mặt cổ |
52. | Phẫu thuật Cắt dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ |
53. | Kỹ thuật Tiêm xơ dị dạng tĩnh mạch đầu mặt cổ |
54. | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng ghép da tự thân |
55. | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt dưới 5cm và tạo hình bằng vạt da tại chỗ |
56. | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da lân cận |
57. | Phẫu thuật cắt ung thư da vùng cổ mặt trên 5cm và tạo hình bằng vạt da bằng kỹ thuật vi phẫu |
58. | Phẫu thuật Cắt u mỡ hệ thống lan tỏa vùng hàm mặt |
59. | Phẫu thuật lấy bỏ chất silicon lỏng vùng mặt cổ |
60. | Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cổ |
61. | Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại |
62. | Phẫu thuật Cắt bỏ khối u da lành tính dưới 5cm |
63. | Phẫu thuật Cắt bỏ khối u da lành tính trên 5cm |
64. | Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay |
65. | Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay |
66. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt tại chỗ |
67. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt tại chỗ |
68. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cẳng tay bằng vạt lân cận |
69. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết phần mềm phức tạp cánh tay bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật |
70. | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân |
71. | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da tại chỗ |
72. | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận |
73. | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da từ xa |
74. | Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật |
75. | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng ghép da tự thân |
76. | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ |
77. | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận |
78. | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da từ xa |
79. | Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng vạt có sử dụng vi phẫu thuật |
80. | Phẫu thuật Nối gân gấp |
81. | Phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật |
82. | Phẫu thuật ghép gân gấp có sử dụng vi phẫu thuật |
83. | Phẫu thuật Nối gân duỗi |
84. | Phẫu thuật Gỡ dính gân |
85. | Phẫu thuật Khâu nối thần kinh không sử dụng vi phẫu thuật |
86. | Phẫu thuật Khâu nối thần kinh sử dụng vi phẫu thuật |
87. | Phẫu thuật Gỡ dính thần kinh |
88. | Phẫu thuật tái tạo ngón cái bằng kỹ thuật vi phẫu |
89. | Phẫu thuật cái hóa |
90. | Phẫu thuật Chuyển ngón có cuống mạch nuôi |
91. | Phẫu thuật tạo hình kẽ ngón cái |
92. | Phẫu thuật Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
93. | Phẫu thuật Thay khớp bàn tay |
94. | Phẫu thuật Thay khớp liên đốt các ngón tay |
95. | Phẫu thuật tách dính 2 ngón tay |
96. | Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay |
97. | Phẫu thuật tách dính 4 ngón tay |
98. | Phẫu thuật cắt ngón tay thừa |
99. | Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay cái thừa |
100. | Phẫu thuật tạo hình ngón tay cái xẻ đôi |
101. | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng ghép da tự thân |
102. | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng ghép da tự thân |
103. | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da tại chỗ |
104. | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt tại chỗ |
105. | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da cơ lân cận |
106. | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da từ xa |
107. | Phẫu thuật sửa sẹo co nách bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật |
108. | Phẫu thuật sửa sẹo co khuỷu bằng vạt da có sử dụng vi phẫu thuật |
109. | Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng tạo hình chữ Z |
110. | Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng tạo hình chữ Z |
111. | Phẫu thuật sửa sẹo co cổ bàn tay bằng ghép da tự thân |
112. | Phẫu thuật sửa sẹo co ngón tay bằng ghép da tự thân |
113. | Phẫu thuật vi phẫu tích làm mỏng vạt tạo hình bàn ngón tay |
114. | Phẫu thuật tạo vạt trì hoãn cho bàn ngón tay |
115. | Phẫu thuật tạo vạt tĩnh mạch cho khuyết phần mềm bàn ngón tay |
116. | Phẫu thuật ghép móng |
117. | Phẫu thuật giãn da cho vùng cánh cẳng tay |
118. | Phẫu thuật giãn da điều trị dính ngón bẩm sinh |
119. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng ghép da tự thân |
120. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng ghép da tự thân |
121. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng bằng ghép da tự thân |
122. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cổ chân bằng ghép da tự thân |
123. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da tự thân |
124. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da tại chỗ |
125. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da tại chỗ |
126. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da tại chỗ |
127. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da lân cận |
128. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng khoeo bằng vạt da lân cận |
129. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da lân cận |
130. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da lân cận |
131. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu |
132. | Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu |
133. | Kỹ thuật Khâu nối thần kinh ngoại biên vùng cổ |
134. | Kỹ thuật khâu vết thương thấu má |
135. | Điều trị gãy xương chỉnh mũi bằng nắn chỉnh |
136. | Điều trị gãy xương chỉnh mũi bằng nắn chỉnh |
137. | Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm dưới |
138. | Phẫu thuật chỉnh sửa góc hàm xương hàm dưới |
139. | Phẫu thuật cắt chỉnh cằm |
140. | Phẫu thuật chỉnh sửa thân xương hàm dưới |
141. | Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng chất làm đầy |
142. | Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng chất làm đầy |
143. | Phẫu thuật cắt bỏ u da mặt lành tính |
144. | Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (dưới 3cm) |
145. | Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (trên 3cm) |
146. | Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da từ xa |
147. | Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau đoạn xương hàm trên |
148. | Phẫu thuật ghép xương bằng vật liệu thay thế tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên |
149. | Phẫu thuật Tạo hình hộp sọ trong dị tật hẹp hộp sọ |
150. | Phẫu thuật Tạo hình không âm đạo bằng (tạo khoang và) nong giãn |
151. | Phẫu thuật Tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng nong giãn |
152. | Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tỳ đè |
153. | Phẫu thuật ghép sụn mi mắt |
154. | Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt |
155. | Kỹ thuật tạo hình mi mắt kết hợp các bộ phận xung quanh |
156. | Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt |
157. | Phẫu thuật ghép mỡ trung bì tự thân điều trị lõm mắt |
158. | Phẫu thuật Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt |
159. | Kỹ thuật Đặt bản silicon trong điều trị lõm mắt |
160. | Phẫu thuật Nâng sàn hốc mắt |
161. | Phẫu thuật Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả |
162. | Phẫu thuật Tái tạo toàn bộ mi bằng vạt có cuống mạch |
163. | Phẫu thuật Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt có cuống mạch |
164. | Phẫu thuật Tái tạo toàn bộ mi và cùng đồ bằng vạt tự do |
165. | Điều trị chứng co giật mi trên bằng botox |
166. | Phẫu thuật Tái tạo cung mày bằng vật có cuống mạch nuôi |
167. | Phẫu thuật Tái tạo cung mày bằng ghép da đầu mang tóc |
168. | Phẫu thuật Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi |
169. | Phẫu thuật tạo hình mũi toàn bộ |
170. | Phẫu thuật tạo hình mũi một phần |
171. | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt có cuống mạch nuôi |
172. | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da kế cận |
173. | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vạt da từ xa |
174. | Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng các vạt có cuống mạch nuôi |
175. | Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép phức hợp vành tai |
176. | Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm) |
177. | Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên 2cm) |
178. | Phẫu thuật tạo hình mũi sư tử |
179. | Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở môi đơn |
180. | Phẫu thuật treo cung mày bằng chỉ |
181. | Phẫu thuật tạo hình thiểu năng vòm hầu bằng tiêm chất làm đầy |
182. | Kỹ thuật Hút mỡ vùng hông |
183. | Kỹ thuật Hút mỡ vùng lưng |
184. | Kỹ thuật Hút mỡ tạo bụng 6 múi |
185. | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau hút mỡ |
186. | Phẫu thuật cấy mỡ tạo dáng cơ thể |
187. | Phẫu thuật cấy mỡ nâng mũi |
188. | Phẫu thuật cấy mỡ làm đầy vùng mặt |
189. | Phẫu thuật cấy mỡ bàn tay |
190. | Phẫu thuật cấy mỡ vùng mông |
191. | Phẫu thuật làm to mông bằng túi độn mông |
192. | Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực |
193. | Phẫu thuật nâng vú bằng chất làm đầy |
194. | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng vú |
195. | Phẫu thuật căng da bụng không cắt rời và di chuyển rốn |
196. | Phẫu thuật căng da bụng có cắt rời và di chuyển rốn |
197. | Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản |
198. | Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp |
199. | Phẫu thuật tạo hình thành bụng toàn phần kết hợp hút mỡ bụng |
200. | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ tạo hình thẩm mỹ bụng |
201. | Phẫu thuật độn cằm |
202. | Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng cấy mỡ |
203. | Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầy |
204. | Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chỉnh hình cằm |
205. | Phẫu thuật thẩm mỹ cơ quan sinh dục ngoài nữ |
206. | Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo |
207. | Laser điều trị u da |
208. | Laser điều trị nám da |
209. | Laser điều trị đồi mồi |
210. | Laser điều trị nếp nhăn |
211. | Tiêm botulium điều trị nếp nhăn |
212. | Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn |
213. | Tiêm chất làm đầy nâng mũi |
214. | Tiêm chất làm đầy độn mô |
215. | Phẫu thuật cắt xương điều trị nhô cằm |
216. | Phẫu thuật điều trị hoại tử mô do tia xạ bằng vạt có cuống mạch nuôi |
217. | Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ |
218. | Phẫu thuật điều trị hoại tử xương và phần mềm vùng hàm mặt do tia xạ |
219. | Phẫu thuật đặt túi bơm giãn da |
220. | Kỹ thuật Nút động mạch dị dạng động tĩnh mạch ở vùng đầu và hàm mặt |
221. | Phẫu thuật Cắt u phần mềm vùng cổ |
222. | Phẫu thuật Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt |
223. | Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời bằng vi phẫu |
Leave a Comment